Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Cơ quan ban hành |
Trạng thái |
Download |
1363/QĐ-TTg |
2019-11-10 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án "Phát triển trường cao đẳng chất lượng cao đến năm 2025" |
Thủ tướng CP |
Còn hiệu lực |
|
495/TB-TCGDNN |
2019-02-04 |
V/v cấp thẻ kiểm định viên chất lượng GDNN không qua đánh giá |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
454/TCGDNN-KĐCL |
2019-03-25 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn KĐCL chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
453/TCGDNN-KĐCL |
2019-03-25 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
452/TCGDNN-KĐCL |
2019-03-25 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
1938/TCGDNN-KĐCL |
2018-08-20 |
V/v thực hiện tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo trên địa bàn quản lý năm 2018 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
DTNX 001 |
2018-10-08 |
Xanh hóa đào tạo nghề ở Việt Nam |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
DTNX 002 |
2018-10-08 |
Danh mục kết quả đầu ra cho Đào tạo nghề Xanh |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
1690/TCGDNN-KĐCL |
2018-07-23 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn KĐCL chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng năm 2018 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
639/TCGDNN-KĐCL |
2018-05-04 |
V/v thực hiện tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn quản lý năm 2018 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
22/TCGDNN-KĐCL |
2018-01-26 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp năm 2018 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|
23/TCGDNN-KĐCL |
2018-01-26 |
V/v hướng dẫn đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trường cao đẳng năm 2018 |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Còn hiệu lực |
|